Định nghĩa Trưởng Ban tiếng Anh là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Trưởng Ban tiếng Anh / Head. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hànliên tục được cập nhập.
hội trưởng bằng Tiếng Anh Bản dịch và định nghĩa của hội trưởng , từ điển trực tuyến Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng tôi đã tìm thấy ít nhất 3.581 câu dịch với hội trưởng . hội trưởng bản dịch hội trưởng Thêm president noun en The primary leader of a corporation Calvin Joyner, không hổ danh là hội trưởng đội kịch.
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng tiếng Anh có nghĩa là Minister of National Defence. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng tiếng Anh có nghĩa là Minister of National Defence. Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Hành chính.
Lớp trưởng trong tiếng Anh có thể được định nghĩa như sau: Monitor is a special student whose job it is to help the teacher manage the classroom in the absence of them and to do some of the special work authorized by the teacher that can be done. Một số từ liên quan đến lớp trưởng tiếng Anh Một số ví dụ sử dụng lớp trưởng tiếng Anh
Tiểu đội trưởng:Squad leader/commander Tư lệnh quân đoàn: Corps commander Lính nhà nghề:Career Quân đoàn: Corps Sư đoàn : Division Lữ đoàn :Brigade Trung đoàn :Regiment Tiểu đoàn :Battalion Đại đội : Company Trung đội:Platoon Tiểu đội : Squad Đơn vị đặc nhiệm :Task force Quân số :Military manpower
. CÁC THUẬT NGỮ TIẾNG ANH LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG TÁC ĐOÀN HỘIĐoàn TNCS Hồ Chí MinhHoChiMinh Communist Youth Sinh viên Việt NamVietnamese Students Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh Trường ĐH Công nghệ thông tinHoChiMinh Communist Youth Union of The University of Information khoaHoChiMinh Communist Youth Union of the Faculty of..,The University of Information đoànHoChiMinh Communist Youth Union of the Class, Faculty of , The University of Information Sinh viên trường Đại học Công nghệ thông tinVietnamese Students Association of The University of Information chi hội Sinh viên khoaThe Associated Organ of Vietnamese Students Association, Faculty of, The University of Information hộiVietnamese Students Association of the Class., Faculty of., The University of Information Bí thưDeputy viên Thường vụMember of the Standing Committee of Ủy viên Ban chấp hànhMember of the Executive Committee of Chủ Chủ tịchVice chi hội trưởngChairman of The Associated Organ of Vietnamese Students Association, Faculty of The University of Information chi hội phóVice Chairman of The Associated Organ of Vietnamese Students Association, Faculty of. ,The University of Information viên thư kýMember of the nhiệm Câu lạc bộChairman/Head of trưởngTeam nhómGroup Ban Quốc tế Thành đoàn website Đoàn Trường ĐH Kinh tế TpHCM
Real Madrid want to see their eternal captain recovered as soon as possible.".Người da đen trong sự nghiệp quốc tế 8 năm của middle who captained the brand new Zealand All-Blacks during his 8-calendar year international vai trò là một người đội trưởng, điều tồi tệ nhất xảyKeane là người đội trưởng nổi bật nhất trong lịch sử gần đây của is the most successful captain in United's luật thì người người đội trưởng cuối cùng thắng giải đã trở lại để hành states that the last team captain to win comes back to thực hiện ước muốn của người đội trưởng, TaeYang đã được mời đến chương Bilbo nghe thấy tiếng người giữ hầm rượu của nhà vua chào người đội trưởng canh Bilbo heard the king's butler bidding the chief of the guards đội trưởng cảnh sát bước mong đợi từ người đội ta đều biết ai là người đội trưởng tuyệt vời!Người đội trưởng ra lệnh cho lực lượng của mình tấn đòi hỏi sự khéo léo của toàn đội, nhất là người đội game requires the ingenuity of the entire team, especially the cũng chính là người đội trưởng Cơ Đốc đầu tiên của was also the first Christian Prime Minister of bạn biết, là người đội trưởng, bạn sẽ làm gì?And you know, as a leader, what do you do?Mỗi người trong chúng tôi đều trông giống như một người đội trưởng biệt là người độitrưởng này và Giê- su chưa từng gặp nhau;Bởi vì Sumika- chan là người đội trưởng tuyệt với nhất với tớ-!”.Because Sumika-chan is the best leader for me-!”.Cô được cử vào đội của HWANG Sang- Jun- người đội trưởng kỳ cựu của tổ is assigned to the team of Hwang Sang-Jun- the senior captain of the quả thực, người đội trưởng đầu tiên của đội là một cầu thủ Thụy Sĩ- Hernst the first captain of the side is a Swiss player- Hernst là một đội trưởng tận tâm, một trong những người đội trưởng hay nhất trong lịch sử CS Ex6TenZ they had a dedicated in-game leader, one of the greatest in CS GO lúc này, người đội trưởng nhớ lại người vợ của mình, đã qua đời khi điểm kết thúc this moment, the leader recalled his dead wife when the end đứng cạnh bàn thờ chúa, cùng với người đội trưởngđội cứu hoả và một số nhân viên của anh stood near the main altar with the fire chief and a few of his men.
Tôi có thể cảm thấy… và nó sắp xảy ra cho ngay chính tôi, Phi đội can feel it- and it's coming right around the corner at me, Squadron ngày 7 tháng 9 năm 1965, phi đội trưởng Ajjamada Devayya của Không quân Ấn Độ đã bắn hạ một chiếc F- 104 Starfighter được trung úy Amjad Khan thuộc Không quân Pakistan điều khiển trong một cuộc đột kích qua 7 September 1965, Squadron Leader Ajjamada Devayya of the Indian Air Force shot down a F-104 Starfighter commanded by Flight Lieutenant Amjad Khan of the Pakistan Air Force in a raid over miêu tả cuộc phiêu lưu của nhân vật chính là Phi đội trưởng Bigglesworth Biggles khi cố gắng trốn thoát từ Na Uy sau khi mắc kẹt tại quốc gia này trong cuộc xâm lược của portrays the protagonist Squadron Leader Bigglesworth'sBiggles adventures while trying to escape from Norway after getting stuck in the country during the German đội trưởng Phillip Frawley của Không quân Hoàng gia Úc RAAF đã phục vụ hơn 49 năm trong nghề, hơn nửa thời gian 97 năm tồn tại của Leader Phillip Frawley of the Royal Australian Air ForceRAAF has served for more than 49 years- over half of the RAAF's 97-year ngày 4 tháng 4, hạm đội Nhật đã bị phát hiện ở vị trí cách Ceylon400 nặm về phía nam bởi một máy bay PBY Catalina do phi đội trưởngphi đoàn 413 Không quân Hoàng gia Canada Leonard Birchall the evening of 4 April, the Japanese fleet was detected 400 milessouth of Ceylon by a PBY Catalina flown by Squadron Leader Leonard Birchall of 413 Squadron, Royal Canadian Air số 1 được hình thành từ những tàn tích của đơn vị của Úc gốc quân sự bay, Trường Trung bay, tại RAAF Point Cook, người cũng là người phụ trách của các cơ sở Point Cook, là số 1 FTS đầu sĩ quan chỉ huy. bổ sung ban đầu của nhà trường của nhân viên đã mười hai sĩ quan và 67 phi 1 FTS was formed from the remnants of Australia's original military flying unit, Central Flying School, at RAAF Point Cook, who was also in charge of the Point Cook base, was No. 1 FTS's first commanding officer.[3][5] The school's initial complement of staff was twelve officers and 67 đầu tiên trong lịch sử không quân Israel, một nữ phiFor the first time in the history of the Israeli air force,Lần đầu tiên trong lịch sử không quân Israel, mộtFor the first time in the history of Israels air force, công đầu tiên tấn công tàu chiến với một quả ngư 12- Flt Cdr Charles Edmonds becomes the first pilot to attack a ship with an air-launched have gone over all this with Starfleet you have an Alpha Priority communication-from Starfleet Command. tôi đang trên đường trở về Trái đất trên con tầu Command, this is admiral James T. Kirk, on route to Earth aboard a Klingon vessel. Basetsane Basetsane khi cô được gọi vào đội hình cao cấp Banyana Banyana.Modise was captain of the South Africa under- 19 national teamBasetsane Basetsane when she was called into the senior squadBanyana Banyana.Phi độitrưởng Bartlett, Đại úy Leader Bartlett, Captain phi công sẽ được phi đội trưởng thông báo tóm tắt trên đường đi. nếu anh bỏ trốn một lần nữa và bị bắt, anh sẽ bị bắn. if you escape again and be caught, you will be độitrưởng Bartlett đã ở dưới sự giám sát của các người ba tháng, vậy mà Gestapo chỉ có" căn cứ để tin rằng" sao?Squadron Leader Bartlett has been three months in your care, and the Gestapo has only"reason to believe"?Trong mỗi chiến dịch cho Vương quốc Anh, Liên Xô và Đức,bạn sẽ đảm nhiệm vai trò phi công và phi đội trưởng của một đơn vị không quân ưu tú, được thành lập cho các nhiệm vụ nguy hiểm và chiến lược nhất có thể biến thủy triều chiến each of the campaigns for USA, Great Britain, USSR,Germany and Japan you will assume the role of a pilot and squadron leader of an elite air force unit, established for the most dangerous and strategic missions that can turn the tide of hình nhất là vào năm 1952, phi đội trưởng Delachenal, phi công của lữ đoàn 3 đóng quân tại căn cứ Reims- Champagne, đã thành lập một đội bay biểu diễn gồm bốn chiếc F- 1952, Squadron Leader Delachenal, a pilot from the 3rd combat division stationed at the airbase at Reims-Champagne, formed a team of four F-84 liên lạc được với Phi đội, thưa Thuyền to make contact with Starfleet, huy Trưởng Phi đội, ngài Morrow sẽ lên tầu để kiểm Commander Morrow is on his way for gỡ đội trưởng, phi hành đoàn trong cuộc hành công là đội trưởng Radul Mikov với người chỉ huy và oanh tạc cơ Prodan pilot was captain Radul Mikov with spotter and bombardier Prodan trưởng, Phi đội vừa gửi lệnh chuyển giao con tầu cho Starfleet just signaled your transfer-of-command order, sir.
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh HoChiMinh Communist Youth Union. Hội Sinh viên Việt Nam Vietnamese Students’ Association. Đoàn trường HoChiMinh Communist Youth Union of The University of Economics HoChiMinh City. Đoàn khoa HoChiMinh Communist Youth Union of the Faculty of…..,The University of Economics HoChiMinh City. Chi đoàn HoChiMinh Communist Youth Union of the Class……, Faculty of ……, The University of Economics HoChiMinh City. Hội Sinh viên trường Vietnamese Students’ Association of The University of Economics HoChiMinh City. Liên chi hội Sinh viên khoa The Associated Organ of Vietnamese Students’ Association, Faculty of…, The University of Economics HoChiMinh City. Chi hội Vietnamese Students’ Association of the Class…., Faculty of…., The University of Economics HoChiMinh City. Bí thư Secretary. Phó Bí thư Deputy Secretary. Ủy viên Thường vụ Member of the Standing Committee of ……… Ủy viên Ban chấp hành Member of the Executive Committee of ……… Chủ tịch Chairman. Phó Chủ tịch Vice Chairman. Liên chi hội trưởng Chairman of The Associated Organ of Vietnamese Students’ Association, Faculty of… The University of Economics HoChiMinh City. Liên chi hội phó Vice Chairman of The Associated Organ of Vietnamese Students’ Association, Faculty of………. ,The University of Economics HoChiMinh City. Ủy viên thư ký Member of the Secretariat. Chủ nhiệm Câu lạc bộ Chairman/Head of the………Club. Đội trưởng Team leader. Trưởng nhóm Group leader. Nguồn Ban Quốc tế Thành đoàn
Mikel Arteta là đội trưởng của CLB và là một thủ lĩnh tuyệt Arteta is the captain of the club and has been a great Zaraki là đội trưởng của đội 11 trong Gotei Zaraki is the captain of the 11th division of the Gotei là đội trưởng của tàu không gian của riêng bạn!You are the commander of your own ship!Ông là đội trưởng của đội tuyển quốc gia trong 30 trận was the captain of the national team in 30 cậu hẳn là đội trưởng?”.You must be the captain?". Mọi người cũng dịch ông là đội trưởnganh là đội trưởnglà một đội trưởngbạn là đội trưởngsẽ là đội trưởngcậu là đội trưởngNgười đàn ông bị la ó là đội trưởng, các hành khách man being booed was the captain, the passengers cậu là đội trưởng nên hãy cho bọn tôi chỉ thị đúng đắn you're the captain so give us a proper ngài là đội trưởng!You must be the giờ cậu là đội trưởng you are the captain William Bremner, anh là đội trưởng và là cầu thủ William Bremner, you're the captain and a good là đội trưởngbăng đội trưởng làđang là đội trưởngcòn là đội trưởngTôi vẫn cho là đội trưởng đã chết.”.Realised that the captain was dead.".Tôi là đội trưởng, thưa am the captain, giải vừa qua, anh là đội trưởng của đội bóng miền competition season, I am the captain of the dance là đội trưởng, were the team leader, sẽ phải chịu nhiều áp lực khi là đội trưởng của would be on a lot of pressure being the captain of the điều hành chỗ này và ai là đội trưởng?”.Who runs this and who's the captain?”.Blažević chỉ định Deschamps là đội trưởng Nantes khi ông mới chỉ appointed Deschamps as Nantes captain when he was only là đội trưởng Kit captain Kit không cần phải là đội trưởng để nói chuyện với đồng don't have to be captain to tôi là đội trưởng!Just call me captain!Ngài là Đội trưởng Mỹ are Captain là đội trưởngđội tennis was captain of the tennis là đội trưởng, để tao đi was the movant, so I go là đội trưởng của Manchester the commander-in-chief for Manchester từng là đội trưởng của PSV Eindhoven, những nhà vô địch Hà was captain of PSV Eindhoven, the Dutch nên gọi anh là đội trưởng à?”.Or should I call you Captain now?”.Anh ấy là đội trưởng is Captain là đội Rooney is gọi hắn là đội trưởng?”.And you call him rất tự hào vì là đội trưởng của ĐT Thụy am very proud to be captain of Sweden.
liên đội trưởng tiếng anh là gì